5.Cặp chất nào dưới đây không phản ứng với nhau ?
A. NaOH và HCl | B. H2SO4 và BaCl2 | C. KCl và NaNO3 | D. NaCl và AgNO3 |
7. Dãy nào gồm các oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. SO2, CaO, FeO B. Na2O, SO3, MgO |
Các Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau ? A. CaCl2 + Na2CO3 B. CaCO3 + NaCl C. KCl + HCl D. NaOH + KCl
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Các cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1. C a C l 2 v à N a 2 C O 3
2. C a C O 3 và NaCl
3.NaOH và HCl
4.NaOH và KCl
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 2 và 4
Cặp chất 2 và 4 không xảy ra phản ứng.
Cặp chất 1 và 3 xảy ra phản ứng với nhau.
PTHH: C a C l 2 + N a 2 C O 3 → C a C O 3 ↓ + 2 N a C l
N a O H + H C l → N a C l + H 2 O
⇒ Chọn D.
Câu 7: Cho các chất sau: Al, Na, Mg, BaO, Fe2O3, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch KOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.
B. Al.
C. NaAlO2.
D. Al(NO3)3.
Câu 7: Theo lý thuyết thì chỉ có Al phản ứng với dd KOH nhưng mà như thế thì ko có đáp án, nên chắc là sẽ có thêm Na và BaO p/ứ với nước
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 8: Chọn C
Câu 1. Cặp chất nào sau đây không Phản ứng với nhau,giải thích
a. H2SO4 và BaCl2 b. HClvà NaCl c. H2SO4và Na2CO3 d. Ba(OH)2 và FeCl2
Câu 1. Cặp chất nào sau đây không Phản ứng với nhau,giải thích
a. H2SO4 và BaCl2
b. HClvà NaCl
Phản ứng axit với muối tạo ra muối mới và axit mới, axit phải là axit yếu hơn axit ban đầu. Nhưng phản ứng này không thỏa mãn điều kiện trên nên không xảy ra.
c. H2SO4và Na2CO3
d. Ba(OH)2 và FeCl2
Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs
Cho các cặp chất sau:
(a) Khí Cl2 và khí O2.
(b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(d) CuS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
(a) Khí Cl2 và khí O2.
Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.
(b) Khí H2S và khí SO2.
Có xảy ra phản ứng :
(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
Có xảy ra phản ứng :
(d) CuS và dung dịch HCl.
Không xảy ra phản ứng
(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.
Có xảy ra phản ứng :
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử: A. Phản ứng giữa HCl và NaOH. B. Phản ứng phân hủy CaCO3. C. Phản ứng giữa C và HNO3. D. Phản ứng giữa AgNO3 và NaCl.
Cặp chất không cùng tồn tại (phản ứng với nhau) trong một dung dịch là:
A. BaCl2 và KOH B. KOH và NaCl
C. AgNO3 và KCl D. HCl và Na2SO4